Trường Đại học Thủ Đô Tuyển sinh

dai-hoc-thu-do

dai-hoc-thu-do

THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM 2018

(Mã Trường : C01)

Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội được nâng cấp lên từ trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nội vào ngày 31 tháng 12 năm 2014 theo Quyết định số 2402/QĐ-TTg của  Thủ tướng Chính phủ.

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội là trường đại học đa ngành theo định hướng nghề nghiệp, chất lượng cao, đi tiên phong trong đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo.

Dưới đây là thông tin tuyển sinh năm 2018 của trường:

1. Trình độ Đại học:

TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn thi xét tuyển bằng kết quả thi THPT Mã tổ hợp Chỉ tiêu
1. Giáo dục Tiểu học 52140202 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

– Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

– Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh

D01

D96

D72

90
2. Giáo dục Mầm non 52140201 - Ngữ văn, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)

– Tiếng Anh, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)

– Toán, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)

M01

 

M08

 

M09

 

90
3. Quản lý Giáo dục 52140114 -    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

–    Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

–    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

–    Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C00

D78

D14

D15

40
4. Giáo dục công dân 52140204 -    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

–    Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

–    Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

–    Ngữ văn, GDCD, Lịch sử

C00

D72

D66

C19

40
5. Ngôn ngữ Anh 52220201 -      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

–      Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

–      Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

–      Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D01

D14

D15

D78

60
6. Việt Nam học 52220113 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, KHXH, tiếng Anh

C00

D15

D14

D78

40
7. Ngôn ngữ

Trung Quốc

52220204 - Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D01

D15

D14

D78

60

 

 

 

8. Sư phạm Toán 52140209 - Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Hóa, Tiếng Anh

- Toán, KHTN, Tiếng Anh

- Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

A00

D07

D90

A01

40
9. Sư phạm Lịch sử 52140218 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn,  Lịch sử, GDCD

C00

D78

D14

C19

40
10. Sư phạm Vật lý 52140211 - Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Vật lý, Sinh học

– Toán, KHTN, Tiếng Anh

– Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

A00

A02

D90

A01

40
11. Công nghệ thông tin 52480201 - Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Toán, KHTN, Tiếng Anh

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A00

D01

D90

A01

40
12. Công tác xã hội 52760101 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

C00

D78

D66

D01

40

Ghi chú: Ngoài 7 ngành đào tạo trình độ đại học trên, trường đang chờ Bộ GD&ĐT cấp phép đào tạo trình độ đại học các ngành: Sư phạm Toán, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Vật lý, Công nghệ thông tin, Công tác xã hội, Toán ứng dụng, Luật, Chính trị học, Quản trị kinh doanh, Tài chính – ngân hàng, Giáo dục đặc biệt, Kinh tế công nghiệp (chuyên ngành logistic và quản lý chuỗi cung ứng), Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành. Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể ngay sau khi được Bộ GD&ĐT cấp phép.

2. Trình độ Cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên:

TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn thi xét tuyển bằng kết quả thi THPT Mã tổ hợp Chỉ tiêu
1. Giáo dục Tiểu học 51140202 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

– Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

– Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh

D01

D96

 

D72

180
2. Giáo dục Mầm non 51140201 - Ngữ văn, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)

– Tiếng Anh, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)

– Toán, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)

M01

 

M08

 

M09

 

180
3. Giáo dục Thể chất 51140206 - Toán học, NK TDTT1 (Nhanh khéo), NKTDTT2 (Bật xa) T01 30
4. Sư phạm Toán học 51140209 - Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Hóa học, Tiếng Anh

- Toán, KHTN, Tiếng Anh

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A00

D07

D90

A01

100
5. Sư phạm Tin học 51140210 - Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Toán, KHTN, Tiếng Anh

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A00

D01

D90

A01

30
6. Sư phạm Vật lý 51140211 - Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Vật lý, Sinh học

– Toán, KHTN, Tiếng Anh

– Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

A00

A02

D90

A01

40
7. Sư phạm Hóa học 51140212 - Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Sinh học, Hóa học

– Toán, KHTN, Tiếng Anh

– Toán, Hóa học, Tiếng Anh

A00

B00

D90

D07

40
8. Sư phạm Sinh học 51140213 - Toán học, Hóa học, Sinh học

– Toán học, tiếng Anh, Sinh học

– Toán, Sinh học, Vật lý

– Toán học, KHTN, Tiếng Anh

B00

D08

A02

D90

40
9. Sư phạm Ngữ văn 51140217 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

C00

D15

D14

D78

40
10. Sư phạm Lịch sử 51140218 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn,  Lịch sử, GDCD

C00

D78

D14

C19

30
11. Sư phạm Địa lý 51140219 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý

– Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

– Ngữ văn, KHXH, Toán,

C00

D15

D78

A19

30
12. Sư phạm tiếng Anh 51140231 -      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

–      Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

–      Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

–      Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D01

D14

D15

D78

40
13. Sư phạm Âm nhạc 51140221 Ngữ văn, Thanh nhạc, Thẩm âm tiết tấu N00

 

20
14. Sư phạm Mỹ thuật 51140222 Ngữ văn, Trang trí, Hình họa chì H00

 

20

3. Trình độ Cao đẳng các ngành ngoài sư phạm:

Đối với các ngành ngoài sư phạm, ngoài phương thức xét tuyển bằng kết quả kỳ thi THPT quốc gia, trường còn xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ), cụ thể như sau:

TT Tên ngành Mã ngành Xét tuyn bng kết qu các t hp môn thi THPT quc gia Xét tuyn bng kết qu hc tp bc THPT Chỉ tiêu
1 Tiếng Anh 51220201 -      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

–      Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

–      Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

–      Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

Nhóm KHXH, Tiếng Anh 30
2 Công nghệ thông tin 51480201 - Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Toán, KHTN, Tiếng Anh

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Nhóm KHTN, Toán học 40
3 Tiếng Trung Quốc 51220204 - Ngữ văn, Toán học, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung)

– Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung)

– Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung)

– Ngữ văn, KHXH, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung)

Nhóm KHXH, Tiếng Anh/Tiếng Trung Quốc 70
4 Công tác xã hội 51760101 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Nhóm KHXH 30
5 Công nghệ và

kỹ thuật môi trường

51510406 - Toán học, Hóa học, Sinh học

– Toán học, tiếng Anh, Sinh học

– Toán, Sinh học, Vật lý

– Toán học, KHTN, Tiếng Anh

Nhóm KHTN 30
6 Truyền thông và mạng máy tính 51480102 - Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Toán, KHTN, Tiếng Anh

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Nhóm KHTN, Toán học 30
7 Công nghệ sinh học 51420201 - Toán học, Hóa học, Sinh học

– Toán học, tiếng Anh, Sinh học

– Toán, Sinh học, Vật lý

– Toán học, KHTN, Tiếng Anh

Nhóm KHTN 20
8 Quản trị kinh doanh 51340101 - Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Toán, KHTN, Tiếng Anh

- Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

Nhóm KHXH/Nhóm KHTN 30

 Ghi chú:

- Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia: môn in đậm là môn được nhân hệ số 2.

- Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập ở THPT (học bạ):

+ Nhóm KHXH gồm kết quả các môn học: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân, Tiếng Anh.

+ Nhóm KHTN gồm kết quả các môn học: Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh.

+ Điểm Trung bình chung của nhóm ở cả 3 năm học đạt từ 6.0. Môn in đậm là môn phải có điểm trung bình 3 năm học đạt từ 6.0 trở lên. Hạnh kiểm cả 3 năm học xếp loại Khá trở lên.

+ Tuyển thẳng học sinh trường THPT chuyên có kết quả học tập 3 năm đạt loại Giỏi, Hạnh kiểm cả 3 năm học xếp loại Khá trở lên.

+ Đối với các ngành có môn năng khiếu, thí sinh có thể sử dụng kết quả thi các môn năng khiếu ở trường khác để xét tuyển vào ĐH Thủ đô Hà Nội.

+ Các trường hợp đặc biệt khác do Hiệu trưởng quyết định theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

4. Phương thức tuyển sinh:

– Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia do Bộ Giáo dục và đào tạo tổ chức.

– Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ)

5. Lịch trình tuyển sinh các môn năng khiếu

a) Thời gian đăng ký dự thi: từ ngày 20/4 đến ngày 30/6/2018. Công tác thu hồ sơ được thực hiện trong giờ hành chính tại phòng Đào tạo, cơ sở 1 trường ĐH Thủ đô Hà Nội, số 98 Dương Quảng Hàm, Cầu Giấy, HN (trừ thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày nghỉ lễ theo quy định).

b) Các môn thi năng khiếu:

– Không tổ chức sơ tuyển.

– Các môn thi:

  • Ngành Giáo dục Mầm non: Đọc diễn cảm, Kể chuyện, Hát.
  • Ngành Sư phạm Âm nhạc: Thẩm âm – Tiết tấu, Thanh nhạc.
  • Ngành Sư phạm Mỹ thuật: Hình họa, Trang trí.
  • Ngành Giáo dục Thể chất: Nhanh khéo, Bật xa.

c) Hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu:

– Đơn đăng ký dự thi (theo mẫu);

– 02 ảnh 4×6 (ghi rõ họ tên, ngày sinh ở mặt sau) đựng trong 1 phong bì.

– 01 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển (nếu có).

d) Thời gian tổ chức thi các môn năng khiếu:

– Thời gian thí sinh nhận thẻ dự thi các môn năng khiếu: các ngày 04, 05/7/2018. Thí sinh có thể xem số báo danh, thời gian, địa điểm thi trên website và nhận thẻ dự thi khi đến thi.

– Thời gian thí sinh dự thi các môn năng khiếu: từ ngày 06/7 đến ngày 09/7/2018(dự kiến).

e) Địa điểm dự thi các môn năng khiếu: cơ sở 1 trường Đại học Thủ đô Hà Nội (số 98 phố Dương Quảng Hàm, quận Cầu Giấy, Hà Nội).

g) Lệ phí xét tuyển và thi tuyển các môn năng khiếu:

– Thí sinh thuộc diện xét tuyển hoặc tuyển thẳng nộp phí: 30.000 đồng/hồ sơ.

– Thí sinh đăng ký thi tuyển các môn năng khiếu: 300.000 đồng/ hồ sơ.

Leave a Reply to Christaswino Cancel reply

*

*